Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
TRƯƠNG BI Kể gia phả M'nông Bu Nong
/ Trương Bi
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2014
.- 307tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mnông Tóm tắt: Tập hợp và giới thiệu 78 dòng họ, gồm 1262 đời khác nhau của người M'nông Nong ở Đắk Lắk được lấy tên từ những cây rừng - tên ông bà đầu tiên để đặt cho dòng họ mình ISBN: 9786045033708
1. Gia phả. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Việt Nam}
929.3597 K250GP 2014
|
ĐKCB:
DG.000832
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
8.
TRƯƠNG BI Lời cúng thần của dân tộc Ê Đê
/ Trương Bi
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011
.- 241tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu nội dung các bài cúng trong các lễ cầu nguyện như cúng cầu sức khoẻ người mẹ mang thai, lễ đặt tên, thổi tai cho trẻ sơ sinh, lễ trưởng thành, lễ kết nghĩa anh em... của dân tộc Ê đê ISBN: 9786046203933 / 9786046203933
1. Phong tục. 2. Tín ngưỡng. 3. Thờ cúng. 4. Văn khấn. 5. Dân tộc Ê Đê.
390.09597 L452CT 2011
|
ĐKCB:
DG.000107
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
TRƯƠNG BI Văn học dân gian Ê Đê, M'Nông
/ Trương Bi ch.b.
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2011
.- 247tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 241-246 Tóm tắt: Khái quát về thiên nhiên, con người, lịch sử, nguồn gốc, đặc trưng và quá trình sưu tầm, nghiên cứu văn học dân gian Ê đê, M'nông. Giới thiệu cụ thể về truyện cổ, sử thi, lời nói vần trong văn học dân gian Ê đê và các hình thức tự sự, trữ tình trong văn học dân gian M'nông ISBN: 9786047000760
1. Dân tộc Mnông. 2. Dân tộc Ê đê. 3. Nghiên cứu văn học. 4. Văn học dân gian. 5. {Việt Nam}
398.209597 V115H 2011
|
ĐKCB:
VV.001891
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001892
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001893
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001894
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001895
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
TRƯƠNG BI Truyện cổ Ê Đê
: Trương Bi, Y Thih
. T.2
.- Đăklăk : Sở văn hóa Thông tin Đăklăk , 1997
.- 182tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
1. Văn học dân gian. 2. {Tây Nguyên} 3. [Truyện cổ]
398.095976 TR527C 1997
|
ĐKCB:
VV.001877
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001878
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001879
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001880
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
TRƯƠNG BI Văn hóa mẫu hệ Mnông
/ Trương Bi
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2005
.- 201tr ; 21cm
Thư mục: tr. 197-201 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về văn hoá tộc người, dân số, địa bàn cư trú, lịch sử và truyền thuyết, các nhóm tộc người Mnông; Văn hoá mẫu hệ ở Việt Nam nói chung và văn hoá mẫu hệ trong xã hội Mnông cổ truyền và trong giai đoạn hiện nay
1. Chế độ mẫu quyền. 2. Dân tộc Mnông. 3. Dân tộc học. 4. Văn hoá. 5. {Việt Nam}
390.09597 V115H 2005
|
ĐKCB:
VV.001374
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001375
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001376
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001377
(Sẵn sàng)
|
| |