Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRƯƠNG BI
     Lêng chết Khit Lêng : Sử thi M'nông / Hát kể: Điểu Klưt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 289tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Mnông - Việt
   ISBN: 9786049028717

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Điểu Klưt.   II. Điểu Kâu.
   398.209597 L255CK 2015
    ĐKCB: DG.000963 (Sẵn sàng)  
2. TRƯƠNG BI
     Sự tích cây Nêu / Trương Bi: Sưu tầm và biên soạn; Điểu Kâu: Dịch; Điểu K'lung: Kể .- H. : Văn hóa Thông tin .- 217tr ; 21cm .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
/ 42000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Truyện cổ tích.  3. {Việt Nam}  4. |Truyện cổ tích Việt Nam|
   I. Điểu Kâu.   II. Điểu K'lung.
   398.2709597 S550TC
    ĐKCB: DG.000926 (Sẵn sàng)  
3. TRƯƠNG BI
     Lời khấn thần trong nghi lễ nông nghiệp của người M'nông Nong / Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu dịch .- H. : Thời đại , 2014 .- 163tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mnông
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nghi lễ nông nghiệp của người M'nông Nong. Giới thiệu một số bài cúng thần về nghi lễ nông nghiệp như: lễ cúng ngõ, cúng bờ rào làng, cầu thần phù hộ khi đi xa, cúng suối nước làng...
   ISBN: 9786049428180

  1. Nông nghiệp.  2. Dân tộc Mnông.  3. Nghi lễ.  4. Phong tục.  5. Văn khấn.  6. {Việt Nam}  7. [Sách song ngữ]
   I. Điểu Kâu.
   390.46309597 L452KT 2014
    ĐKCB: DG.000853 (Sẵn sàng)  
4. TRƯƠNG BI
     Kể gia phả M'nông Bu Nong / Trương Bi .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 307tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mnông
  Tóm tắt: Tập hợp và giới thiệu 78 dòng họ, gồm 1262 đời khác nhau của người M'nông Nong ở Đắk Lắk được lấy tên từ những cây rừng - tên ông bà đầu tiên để đặt cho dòng họ mình
   ISBN: 9786045033708

  1. Gia phả.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}
   929.3597 K250GP 2014
    ĐKCB: DG.000832 (Sẵn sàng)  
5. TRƯƠNG BI
     Sự tích hạt gạo : Kho tàng truyện cổ Ê đê / S.t và dịch: Trương Bi, Y Wơn .- H. : Văn hóa thông tin , 2014 .- 179tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng Việt, Ê đê
   ISBN: 9786045015278

  1. Dân tộc Êđê.  2. Văn học dân gian.  3. [Việt Nam]  4. |Việt Nam|
   I. Y Wơn.
   398.209597 S550TH 2014
    ĐKCB: DG.000705 (Sẵn sàng)  
6. TRƯƠNG BI
     Lễ hội truyền thống dân tộc Ê Đê / Trương Bi .- H. : Thanh niên , 2011 .- 297tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 128-291
  Tóm tắt: Những nội dung cơ bản của lễ hội dân tộc Êđê. Các giải pháp bảo tồn, phát huy các giá trị văn hoá nghi lễ - lễ hội Êđê và một số nghi lễ - lễ hội tiêu biểu.
   ISBN: 9786046400400 / 30000đ

  1. Lễ hội.  2. Nghi lễ.  3. Dân tộc Ê Đê.  4. Tây Nguyên.  5. Văn hoá dân gian.
   394.269597 L250HT 2011
    ĐKCB: DG.000255 (Sẵn sàng)  
7. TRƯƠNG BI
     Văn học dân gian Êđê - M'Nông .- Hà Nội : Nxb Văn hóa dân tộc , 2011 .- 247tr ; 21
  1. [Văn học]  2. |Văn học|  3. |Dân gian|
   I. Trương Bi.
   398.24 V115HD 2011
    ĐKCB: DG.000212 (Sẵn sàng)  
8. TRƯƠNG BI
     Lời cúng thần của dân tộc Ê Đê / Trương Bi .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 241tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung các bài cúng trong các lễ cầu nguyện như cúng cầu sức khoẻ người mẹ mang thai, lễ đặt tên, thổi tai cho trẻ sơ sinh, lễ trưởng thành, lễ kết nghĩa anh em... của dân tộc Ê đê
   ISBN: 9786046203933 / 9786046203933

  1. Phong tục.  2. Tín ngưỡng.  3. Thờ cúng.  4. Văn khấn.  5. Dân tộc Ê Đê.
   390.09597 L452CT 2011
    ĐKCB: DG.000107 (Sẵn sàng)  
9. TRƯƠNG BI
     Quả bầu vàng / Trương Bi, Y Wơn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 257tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Y Wơn.
   398.209597 QU100BV 2011
    ĐKCB: DG.000049 (Sẵn sàng)  
10. TRƯƠNG BI
     Văn học dân gian Ê Đê, M'Nông / Trương Bi ch.b. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 247tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 241-246
  Tóm tắt: Khái quát về thiên nhiên, con người, lịch sử, nguồn gốc, đặc trưng và quá trình sưu tầm, nghiên cứu văn học dân gian Ê đê, M'nông. Giới thiệu cụ thể về truyện cổ, sử thi, lời nói vần trong văn học dân gian Ê đê và các hình thức tự sự, trữ tình trong văn học dân gian M'nông
   ISBN: 9786047000760

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc Ê đê.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.209597 V115H 2011
    ĐKCB: VV.001891 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001892 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001893 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001894 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001895 (Sẵn sàng)  
11. TRƯƠNG BI
     Quả bầu vàng / Trương Bi, Y Wơn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 257tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045000571

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ]
   I. Y Wơn.
   398.209597 Q501B 2011
    ĐKCB: VV.001886 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001887 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001888 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001889 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001890 (Sẵn sàng)  
12. TRƯƠNG BI
     Truyện cổ Ê Đê : Trương Bi, Y Thih . T.2 .- Đăklăk : Sở văn hóa Thông tin Đăklăk , 1997 .- 182tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. {Tây Nguyên}  3. [Truyện cổ]
   398.095976 TR527C 1997
    ĐKCB: VV.001877 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001878 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001879 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001880 (Sẵn sàng)  
13. TRƯƠNG BI
     Văn hóa mẫu hệ Mnông / Trương Bi .- H. : Văn hóa dân tộc , 2005 .- 201tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 197-201
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về văn hoá tộc người, dân số, địa bàn cư trú, lịch sử và truyền thuyết, các nhóm tộc người Mnông; Văn hoá mẫu hệ ở Việt Nam nói chung và văn hoá mẫu hệ trong xã hội Mnông cổ truyền và trong giai đoạn hiện nay

  1. Chế độ mẫu quyền.  2. Dân tộc Mnông.  3. Dân tộc học.  4. Văn hoá.  5. {Việt Nam}
   390.09597 V115H 2005
    ĐKCB: VV.001374 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001375 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001376 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001377 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»